Loading...

Xem ảnh lớn

ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG KIỂU ĐIỆN TỪ CHEMITEC - ITALY


[Contact us for a price]

Quý khách xin vui lòng liên hệ:
Công ty Môi Trường Hành Trình Xanh
***Cung cấp giải pháp kỹ thuật tốt nhất cho ngành Nước & Môi Trường*** 
Trụ sở chính: 89/3 Phùng Hưng - P.13 - Q.5 - TP. HCM
VPGD: Số 24 - Đường số 6 - KDC Bình Phú - P.11 - Q.6 - TP. HCM
Điện thoại: 08. 350 11 997    -    Hotline: 0972.799.995 
Emai: hanhtrinhxanhco@gmail.com 
Để được tư vấn chi tiết

ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG KIỂU ĐIỆN TỪ CHEMITEC - ITALY

CHEMITEC ELECTROMAGNETIC FLOW METER

S103/N S103/P S103/S

NHÀ SẢN XUẤT: CHEMITEC - ITALY

XUẤT XỨ: ITALY

MODEL: S103/N, S103/P, S103/S

Ứng dụng: Kiểm soát lưu lượng chất lỏng (nước thải, nước sạch…)

Đặc tính kỹ thuật Đồng hồ đo lưu lượng kiểu điện từ Chemitec S103/N:

  • Đo lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng
  • Kiểu: điện từ.
  • Đường kính ống: DN 10, DN 15, DN 25, DN 32,  DN 40, DN 50, DN 65,  DN 80,  DN 100, DN 125, DN 150, DN 200, DN 250, DN 300, DN 350, DN 400, DN 450, DN 500, DN 600, DN 700, DN 800, DN 900, DN 1000,  DN 1200, DN 1400, DN 1600.
  • Phiên bản Compact ( màn hình và senso dính liền) hoặc Remote (màn hình và senso tách rời nhau).
  • Vật liệu thân ống: Inox 321
  • Vật liệu: phần tiếp xúc bên trong: Rubber, PTFE.
  • Mặt bích: Thép cacbon (UNI 2223 Carbon Steel, AISI 316).
  • Vật liệu điện cực: Inox 316 Ti, Hastelloy B, Hastelloy C, Titanium, Tantalum
  • Cấp độ bảo vệ: Phiên bản Compact IP67; Phiên bản Remote IP67/IP68
  • Nguồn cấp 220VAC, 12-24 V hoặc pin
  • Tín hiệu xuất: Analog 4÷20mA, 0 to 750 ohms hoặc cò thể lựa chọn RS485
  • Màn hình hiển thị: LCD
  • Có lựa chọn cảm biến đường ống rỗng (Option)
  • Màn hình LCD độ nét cao: hiển thị 5 chữ số cho đo tốc độ dòng chảy và 10 chữ số cho giá trị lưu lượng. Hiển thị cả dòng chảy xuôi và chảy ngược, màn hình hiển thị 3 mục: Lưu lượng dòng chảy xuôi, lưu lượng dòng chảy ngược, lưu lượng chênh lệch giữa dòng chảy xuôi và ngược. 
  • Độ chính xác: ± 0.5%

Đặc tính kỹ thuật Đồng hồ đo lưu lượng kiểu điện từ Chemitec S103/P:

  • Đo lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng
  • Kiểu: điện từ.
  • Đường kính ống: DN 10, DN 15, DN 20, DN 25,  DN 32,  DN 40,  DN 50, DN 65, DN 80,  DN 100, DN 125,  DN 150, DN 200, DN 250, DN 300, DN 350, DN 400, DN 450, DN 500, DN 800, DN 900, DN 1000.
  • Phiên bản Compact ( màn hình và senso dính liền) hoặc Remote (màn hình và senso tách rời nhau).
  • Vật liệu thân ống: Inox 321
  • Vật liệu: phần tiếp xúc bên trong: Rubber, PTFE.
  • Mặt bích: Thép cacbon (UNI 2223 carbon steel).
  • Vật liệu điện cực: Inox 316, Hastelloy C
  • Cấp độ bảo vệ: Phiên bản Compact IP67; Phiên bản Remote IP67/IP68
  • Nguồn cấp 220VAC, 12-24 V hoặc pin
  • Tín hiệu xuất: Analog 4÷20mA, 0 to 750 ohms, có thể lựa chọn MODBUS RTU
  • Màn hình hiển thị: LCD
  • Có lựa chọn cảm biến đường ống rỗng (Option)
  • Màn hình LCD độ nét cao: hiển thị 4 chữ số cho đo tốc độ dòng chảy và 8 chữ số cho giá trị lưu lượng. Hiển thị cả dòng chảy xuôi và chảy ngược.
  • Độ chính xác: ± 0.5%

Đặc tính kỹ thuật Đồng hồ đo lưu lượng kiểu điện từ Chemitec S103/S:

  • Đo lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng
  • Kiểu: điện từ.
  • Đường kính ống: DN 10, DN 15, DN 20, DN 25, DN 32, DN 40, DN 50, DN 65, DN 80, DN 100, DN 125, DN 150.
  • Phiên bản Compact ( màn hình và senso dính liền) hoặc Remote (màn hình và senso tách rời nhau).
  • Vật liệu thân ống: Inox 321 (chống ăn mòn axit)
  • Vật liệu: phần tiếp xúc bên trong: PTFE /PFA.
  • Mặt bích: Inox 304 (Liner DIN 11851/ CLAMP ISO 2852 AISI 304)
  • Vật liệu điện cực: Inox 316, Hastelloy C, Titanium, Tantalum
  • Cấp độ bảo vệ: Phiên bản Compact IP67; Phiên bản Remote IP67/IP68
  • Nguồn cấp 220VAC, 12-24 V hoặc pin
  • Tín hiệu xuất: Analog 4÷20mA hoặc RS485.
  • Màn hình hiển thị: LCD
  • Có lựa chọn cảm biến đường ống rỗng (Option)
  • Màn hình LCD độ nét cao: hiển thị 5 chữ số cho đo tốc độ dòng chảy và 10 chữ số cho giá trị lưu lượng. Hiển thị cả dòng chảy xuôi và chảy ngược, màn hình hiển thị 3 mục: Lưu lượng dòng chảy xuôi, lưu lượng dòng chảy ngược, lưu lượng chênh lệch giữa dòng chảy xuôi và ngược. 
  • Độ chính xác: ± 0.5%